Có 1 kết quả:
輟耕 chuyết canh
Từ điển trích dẫn
1. Nửa chừng ngừng việc cày cấy. ◇Sử Kí 史記: “Trần Thiệp thiếu thì, thường dữ nhân dung canh, chuyết canh chi lũng thượng, trướng hận cửu chi, viết: Cẩu phú quý, vô tương vong” 陳涉少時, 嘗與人傭耕, 輟耕之壟上, 悵恨久之, 曰: 苟富貴, 無相忘 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家). § Sau thường chỉ không cam lòng chịu mai một, có ý muốn phấn đấu đi tới thành công.
Bình luận 0